Công thức tính trọng lượng của thép, thép không gỉ (inox)

Khi tính được trọng lượng sản phẩm bạn sẽ dễ dàng mua được sản phẩm với giá cả hợp lý và chất lượng tốt. Vậy bạn đã biết công thức tính trọng lượng của thép, thép không gỉ (inox)? Nếu chưa, xin mời các bạn cùng INOX ĐỨC HÀ tham khảo cách tính như sau:

nhung-thiet-bi-bom-tan-duoc-trong-doi-nhat-tai-mwc-2016
Công thức tính trọng lượng của thép

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Viết tắt T: Dày; W: Rộng; L: Dài;

A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;

I.D: Đường kính trong;

O.D: Đường kính ngoài;

Tấm Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)

x Tỷ trọng(g/cm3)

Ống tròn Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
Ống vuông Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Ống chữ nhật Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Thanh la  (lập là) Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc tròn (láp) Dây Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm)

x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc vuông

(láp vuông)

Trọgn lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc lục giác

(thanh lục lăng)

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

 

Xem thêm:Nhà máy sản xuất ghế ăn inox giá rẻ

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép Carbon

7.85 g/cm3

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321

7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347

7.98 g/cm3

Inox 405/410/420

7.75 g/cm3

Inox 409/430/434

7.70 g/cm3

Hướng dẫn cách tính khối lượng riêng của thép không rỉ

Theo nghiên cứu, thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng là 2 khái niệm không giống nhau. Khối lượng riêng của thép chính là khối lượng của 1 mét khối chất đó với đơn vị kg/m3

Ví dụ cụ thể: Khối lượng riêng của thép là 7850kg/m3. Điều này có nghĩa là 1 mét khối thép có khối lượng 7850kg.

Công thức để tính khối lượng riêng của một chất như sau: D = m * V

Trong đó: D là khối lượng riêng (kg/m3)

m: khối lượng (kg)

V: thể tích (m3)

Inox Đức Hà gửi bạn Bảng khối lượng riêng của thép không gỉ như sau:

Công thức tính khối lượng riêng của thép không gỉ
Tấm, cuộn, thanh lá, thanh đặc vuông Khối lượng (kg) = Khổ rộng (mm) x Chiều dài (mm) x Độ dày (mm) x 0.00793
Hộp vuông, hộp chữ nhật Khối lượng (kg) = [ Cạnh (mm) + Cạnh (mm)] x 2 x Độ dày (mm)x Chiều dài (mm) x 0.00793
Tròn đặc Khối lượng (kg) = Đường kính (mm) x Đường kính (mm) x Chiều dài (mm) x 0.006225
Thanh v Khối lượng (kg) = [ Cạnh (mm)+ Cạnh (mm) ] x Độ dày (mm) x Chiều dài (mm) x 0.00793
Ống inox Khối lượng (kg) = [Đường kính (mm) – độ dày (mm) ] x Độ dày (mm) x Chiều dài (mm) x 0.0249

Xem thêm: Inox 304 là gì? Thành phần và cách nhận biết đơn giản

Inox Đức Hà  hy vọng những thông tin Công thức tính trọng lượng của thép trên phần nào giúp ích được cho các bạn! Nếu quý khách hàng có nhu cầu đặt mua các sản phẩm chất lượng từ Inox như: Bàn ghế inox, thiết bị y tế, bàn ăn công nghiệp hay bàn ghế đám cưới, bàn ghế nhà hàng,…thì xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE:0936 116 553

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.